ĐẶC ĐIỂM CỦA PHILIPPINES
- Tập trung nhiều trường anh ngữ nhất Philippines với hơn 200 trường lớn nhỏ tại Cebu để đáp ứng lượng học viên đến đây học tiếng Anh hàng năm.
- Là thành phố du lịch nên tình hình trị an của Cebu cũng khá an toàn so với các thành phố khác.
- Khi hậu ôn hòa, tương tự với thời tiếp Việt Nam.
- Chương trình CIEC SUMMER CAMP là giải pháp tốt nhất để cải thiện kiến thức và khả năng tiếng Anh của các em học sinh mỗi mùa hè. Việc học tập và ứng dụng liên tục kiến thức từ sách vở vào thực tế sẽ giúp các em nâng cao được khả năng tiếng Anh của mình trong thời gian ngắn nhất. Với sự giúp đỡ của các giáo viên nhiều kinh nghiệm của CIEC, các bé chắc chắn sẽ thích học và có thêm tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Anh.
CÁC CHƯƠNG TRÌNH NỔI BẬT
- ACT ELP
- IELS
- STEAM
Thời khoá biểu mẫu chương trình IELTS
1
2 |
Thời gian Lớp học Qui mô Tài liệu |
|||
8:00 – 8:50 |
Reading |
1:1 |
Cambridge Books Strategies in Reading |
|
8:55 – 9:45 |
Writing |
1:1 |
Cambridge Books. Writing Strategies Outlining |
|
3
4 |
9:50 – 10:40 |
Speaking |
1:1 |
Cambridge Books Speaking Activities |
10:45 – 11:35 |
Listening |
1:1 |
Cambridge Books Strategies in Listening Vocabulary activities Listening to the news |
|
5 |
11:40 – 12:30 |
Tiết trống |
||
6
7 |
1:30 – 2:20 |
Vocabulary/ Grammar |
1:6 |
Vocabularies/ Grammar and how to use them in a sentence |
2:25 – 3:15 |
Reading Master |
1:6 |
Reading Articles Reading News |
|
8 |
3:20 – 4:10 |
Writing and Speaking Practice |
1:6 |
Debate Speak your mind Article Writing Research |
9 |
4:15 – 5:05 |
Tiết trống |
||
5:10 – 6:20 |
Bữa tối |
|||
10 11 |
6:20 – 7:10 |
INTENSIVE VOCABULARY TEST |
Answering of vocabulary/ |
|
7:20 – 8:10 |
Self-directed learning |
Homework/ writing activities |
||
12 |
8:20 – 9:10 |
Mock Test Discussion |
Mon – Thur |
Review of Mock Test Answering other materials |
Mock Test |
Friday |
Thời khoá biểu mẫu chương trình STEAM
|
Thời gian |
Lớp học Qui mô Tài liệu |
||
1 2 |
8:00 – 8:50 |
Reading |
1:1 |
Compass Publishing |
8:55 – 9:45 |
Writing |
1:1 |
||
3 |
9:50 – 10:40 |
Speaking |
1:1 |
|
4 |
10:45 – 11:35 |
Grammar and Vocabulary |
1:1 |
|
5 |
11:40 – 12:30 |
Tiết trống |
||
6 |
1:30 – 2:20 |
SCIENCE & TECHNOLOGY, ENGINEERING, ARTS, MATH |
1:6 |
ACADEMIC MASTERY (S.T.E.A.M Program) |
7 |
2:25 – 3:15 |
1:6 |
||
8 |
3:20 – 4:10 |
1:6 |
||
9 |
4:15 – 5:05 |
Tiết trống |
||
|
5:10 – 6:20 |
Bữa tối |
||
10 11 |
6:20 – 7:10 |
INTENSIVE VOCABULARY TEST |
Answering of vocabulary/ |
|
7:20 – 8:10 |
Snack Time / Special Activity |
|
||
12 |
8:20 – 9:10 |
Diary Writing |
|